this is mer

who I am? just MER

Archive for the month “December, 2023”

[Sage Rabbit] Bộ Tiền


Ace of Pentacles.

Xuôi: Sự giàu sang, an ninh, nền tảng và các kế hoạch có liên quan đến tiền bạc.

Ngược: Tổn thất tài chính, thất bại trong đầu tư, thu nhập giảm, kế hoạch đầu tư không phù hợp.

Two of Pentacles.

Xuôi: Cân bằng động, dao động, thích ứng, niềm vui, sự khéo léo, giải trí, tính linh hoạt.

Ngược: Mất kiểm soát, thiếu linh hoạt, thiếu cân bằng.

Three of Pentacles.

Xuôi: Chuyên nghiệp, giao thương, phối hợp, hợp tác, làm việc nhóm.

Ngược: Thiếu năng lực, phối hợp kém, thiếu chuyên nghiệp.

Four of Pentacles.

Xuôi: Bảo thủ, keo kiệt, khép kín, kiểm soát, di sản, thừa kế.

Ngược: Ham muốn vật chất, cứng nhắc, tham lam, tổn thất tài chính.

Five of Pentacles.

Xuôi: Nghèo đói, bệnh tật, thiếu thốn, trở ngại.

Ngược: Sự hỗn loạn, bất hợp tác, bất hòa, khó khăn tiếp diễn.

Six of Pentacles.

Xuôi: Phần thưởng, quà tặng, thù lao, cho và nhận, quản lý tài chính.

Ngược: bất mãn, ghen tị, ham muốn, ích kỷ, bất bình đẳng.

Seven of Pentacles.

Xuôi: Suy ngẫm, tạm dừng, kết quả, phần thưởng, kế hoạch.

Ngược: Thiếu tầm nhìn, không được hồi báo, thất thu.

Eight of Pentacles.

Xuôi: Công việc, siêng năng, tập trung, cống hiến, khéo léo, kỹ năng kinh doanh và tài năng.

Ngược: Sự phù phiếm. Đánh mất tham vọng. Cuồng công việc, cho vay nặng lãi.

Nine of Pentacles.

Xuôi: Tự kiểm tra bản thân, an toàn, thành công. Hưởng thụ niềm vui một mình. Nghỉ ngơi và phục hồi sức mạnh. Thành tựu vật chất.

Ngược: Cô đơn, lười nhác. Bỏ cuộc giữa chừng. Thất hứa.

Ten of Pentacles.

Xuôi: Thu hoạch, phú quý, thịnh vượng, tổ ấm, gia đình, hội nhóm, bất động sản.

Ngược: Suy thoái, mất mát, rạn nứt, nợ nân, gia đình hoặc đội nhóm bất hòa.

Page of Pentacles.

Xuôi: Nghiên cứu chuyên sâu, ngẫm lại, chăm chỉ, kiên trì, tin tức, thông điệp.

Ngược:, Phung phí, lãng phí, theo đuổi công danh lợi lộc, tin xấu, lãng phí thời gian.

Knight of Pentacles.

Xuôi: Trung thực. Giữ lời. Có năng lực và đáng tin cậy. Có trách nhiệm, vui với việc giúp đỡ người khác.

Ngược: Trì trệ. Chậm lại. Kém hiệu quả, lười biếng, thiếu tập trung.

Queen of Pentacles.

Xuôi: Sự dồi dào, thịnh vượng, hào phóng, an toàn, đáng tin cậy, ổn định.

Ngược: Thờ ơ, ngờ vực, nghi ngờ, lo lắng.

King of Pentacles.

Xuôi: Thực dụng, dồi dào, giàu có, nhạy bén trong kinh doanh.

Ngược: Yếu đuối, bướng bỉnh, bảo thủ, vật chất, do dự.

MER (dịch)

[Sage Rabbit] Bộ Kiếm


Ace of Swords.

Xuôi: Thử thách mới, chinh phục, ý tưởng mới, dũng cảm, quyết tâm.

Ngược: Thiếu can đảm, suy nghĩ bị hạn chế, phớt lờ trực giác.

Two of Swords.

Xuôi: Điều chỉnh, cân bằng, thỏa hiệp, bế tắc, mâu thuẫn.

Ngược: Tự lừa dối bản thân, bỏ cuộc, mâu thuẫn nội tâm, khẩu thị tâm phi. Phá vỡ cục diện bế tắc.

Three of Swords.

Xuôi: Buồn bã, tan vỡ, đau đớn, tan nát cõi lòng, chia ly, tổn thương.

Ngược: Bị ảnh hưởng. Rắc rối, khó chịu. Tự nhốt mình.

Four of Swords.

Xuôi: Cảnh giác, nghỉ ngơi, ẩn cư, điều chỉnh, bình tĩnh lại, chuẩn bị, xem xét nội tâm.

Ngược: Hoảng sợ, thận trọng, né tránh, thiếu tự tin.

Five of Swords.

Xuôi: Xung đột, tranh chấp, hủy diệt, chiến thắng vô nghĩa.

Ngược: Mất mát, nhục nhã, thỏa hiệp, buồn bã.

Six of Swords.

Xuôi: Dẫn đường, di dời, chuyển tiếp, vận chuyển, chữa lành, thiết thực.

Ngược: Trở về vạch xuất phát. Thú tội (bản tiếng Trung ghi là 告解, search ra cùng nghĩa với confession của bản tiếng Anh – ND). Trốn chạy hiện thực. Xuôi theo dòng chảy.

Seven of Swords.

Xuôi: Chiến lược, hóm hỉnh, tự tin, suy đoán, đường tắt.

Ngược: Lời khuyên chân thành. Đánh giá được và mất. Kế hoạch bị rò rỉ. Người thông minh lại bị chính sự thông minh của mình làm hại.

Eight of Swords.

Xuôi: Tin xấu, tiến thoái lưỡng nan, giam cầm, khủng hoảng, tự giới hạn.

Ngược: Giải phóng, đối đầu, thức tỉnh, tự do.

Nine of Swords.

Xuôi: Cái chết, khó khăn, áp lực, tự hành hạ, vỡ mộng, sinh non.

Ngược: Không còn vướng mắc, cố kỵ. Đối diện với mặt tối của bản thân.

Ten of Swords.

Xuôi: Đau đớn, tra tấn, chịu đựng, u sầu, cô đơn, bất lực.

Ngược: Lợi thế nhất thời. Nhẹ gánh mà tiến lên.

Page of Swords.

Xuôi: Cảnh giác, nhanh nhẹn, thông thạo, thận trọng.

Ngược: Gián điệp, giám sát, xảo quyệt, những điều không biết và không lường trước được.

Knight of Swords.

Xuôi: Kỹ năng, tinh thần, khả năng, năng lực bảo vệ, phòng thủ, đầu óc nhanh nhạy, phản xạ nhanh.

Ngược: Hấp tấp, cực đoan, thù địch, giận dữ. Bị tẩy não.

Queen of Swords.

Xuôi: Độc lập, kiên định, chu đáo, chia ly, vô sinh, chia cách.

Ngược: Ác cảm, hoang tưởng, âm mưu, thận trọng, độc đoán.

King of Swords.

Xuôi: Năng lực đánh giá, thẩm quyền, kiểm soát tư tưởng, trật tự, cơ quan công quyền, giai cấp đặc quyền.

Ngược: Lạnh lùng, khắc nghiệt, độc đoán, xảo trá.

MER (dịch)

[Sage Rabbit] Bộ Gậy


Ace of Wands.

Xuôi: Sáng tạo, sức sống, tinh thần dám nghĩ dám làm (tiến thủ), độc đáo, khởi đầu, tái sản xuất.

Ngược: Thiếu động lực, trì hoãn, hành động không kịp thời. Thời cơ chưa chín muồi.

Two of Wands.

Xuôi: Lựa chọn, quyết định, kế hoạch, do dự.

Ngược: Bỏ lỡ cơ hội, quyết định vội vàng, mù quáng, lo âu.

Three of Wands.

Xuôi: Nỗ lực, thương mại, khám phá, hợp tác, nhìn xa trông rộng (高瞻远瞩, cao chiêm viễn chúc, farsighted).

Ngược: Thiếu tầm nhìn hoặc kế hoạch. Hợp tác bị trì hoãn.

Four of Wands.

Xuôi: Bình yên, hòa hợp, trù phú, hòa bình, ổn định, lễ kỷ niệm.

Ngược: Tương tự như nghĩa xuôi, nhưng có một chút vấn đề hoặc sai sót nhỏ.

Five of Wands.

Xuôi: Bắt chước, trò chơi, hỗn độn, đối đầu, cạnh tranh lành mạnh.

Ngược: Mâu thuẫn, xung đột, bị thương, cạnh tranh không công bằng.

Six of Wands.

Xuôi: Chiến thắng, hỗ trợ và công nghận, tiến trình, vinh dự, sức hút.

Ngược: Lo lắng. Kế hoạch thất bại. Không hài lòng, cái giá của chiến thắng.

Seven of Wands.

Xuôi: Cạnh tranh, đối đầu, thử thách, địa thế thuận lợi, lợi thế.

Ngược: Rút lui, bối rối, lo lắng, đánh mất lợi thế.

Eight of Wands.

Xuôi: Chuyến bay, sự mau lẹ, chủ động (bản tiếng Anh dùng initiative, có 2 nghĩa là “bắt đầu” và “chủ động”,bản tiếng Trung dùng 主动 = chủ động – ND). Học hỏi lẫn nhau và bù đắp những thiếu sót cho nhau.

Ngược: Mất kiểm soát, tạm dừng. Dục tốc bất đạt (欲速则不达), tranh chấp nội bộ.

Nine of Wands.

Xuôi: Phòng thủ, cảnh giác, kiệt sức, trì hoãn, chần chừ, nghỉ ngơi.

Ngược: Trở ngại, nghịch cảnh, bệnh tật, bị thương.

Ten of Wands.

Xuôi: Áp bức, mệt mỏi, kiên trì, trách nhiệm.

Ngược: Suy sụp, bỏ cuộc, tiến thoái lưỡng nan, vô trách nhiệm.

Page of Wands.

Xuôi: Trung thành, con người nhiệt huyết, người tình, sứ giả, người đưa tin.

Ngược: Giai thoại, tin xấu, không chắc chắn, không ổn định.

Knight of Wands.

Xuôi: Rời đi, lên đường, chuyến bay, di cư, chuyển nhà, sưởi ấm trái tim.

Ngược: Đổ vỡ, đường ai nấy đi, đứt gãy, bất hòa.

Queen of Wands.

Xuôi: Hiền hậu, hào phóng, hào sảng và độc lập.

Ngược: Hà tiện, ghen tị, phóng túng, cả tin.

King of Wands.

Xuôi: Nhiệt tình, chân thành, thân thiện, trung thực, tận tâm.

Ngược: Hà khắc, đơn giản/nhạt nhẽo, dung túng, võ đoán (độc đoán).

MER (dịch)

[Sage Rabbit] Bộ Cốc


Ace of Cups.

Xuôi: Niềm vui, sự hài lòng, nuôi dưỡng, hạnh phúc, khởi đầu của các mối quan hệ.

Ngược: Giả vờ nhiệt tình. Tổn thương về mặt cảm xúc. Cảm thấy mất mát. Chia cách, bất mãn.

Two of Cups.

Xuôi: Tình yêu, tình bạn, mối quan hệ thân thiết, hợp tác, liên minh, niềm vui.

Ngược: Mối quan hệ bất bình đẳng và không đáng tin cậy.

Three of Cups.

Xuôi: Thu hoạch, sự hoàn hảo, vui đùa, hạnh phúc, chiến thắng, thoải mái, chữa lành.

Ngược: Đồng đội bất hòa, tình bạn rạn nứt. Vui quá hóa buồn.

Four of Cups.

Xuôi: Mệt mỏi. Ghê tởm, ác cảm, chán nản.

Ngược: Cơ hội mới, mối quan hệ mới, lợi ích mới, điềm báo, sự thay đổi.

Five of Cups.

Xuôi: Nỗi buồn, cắt đứt mối quan hệ, sự tiêu cực, thất vọng, kỳ vọng xấu.

Ngược: Dính chặt lấy quá khứ. Mối quan hệ thân mật, nỗi buồn bị đè nén, trầm cảm.

Six of Cups.

Xuôi: Ký ức, tuổi thơ, quê nhà, những bài tự kiểm tra có ích, niềm vui giản đơn.

Ngược: Tương lai. Đắm chìm trong quá khứ. Tính trẻ con, mối quan hệ bất công.

Seven of Cups.

Xuôi: Huyễn tưởng, hình ảnh, giấc mơ, bối rối, trống rỗng, không bền vững.

Ngược: Dục vọng, tỉnh táo, mơ giữa ban ngày, quyết tâm, kế hoạch.

Eight of Cups.

Xuôi: Mưu cầu, bỏ rơi, buông bỏ quá khứ, cứu chuộc, nhìn xa (trông rộng).

Ngược: Niềm vui lớn, hạnh phúc, mâu thuẫn, trì hoãn.

Nine of Cups.

Xuôi: Hòa hợp, nhất quán, chiến thắng, hoàn thành nguyện vọng, ưu thế, hài lòng.

Ngược: Sự thật, khuyết điểm, tự do, phóng khoáng (bản tiếng Anh dùng detachment, bản tiếng Trung dùng 超脫 aka siêu thoát – ND).

Ten of Cups.

Xuôi: Thỏa mãn. Dốc lòng cống hiến cho điều gì đó. Hạnh phúc, tình yêu và tình bạn, đoàn kết.

Ngược: Niềm tin đặt nhầm chỗ, bất đồng nội bộ, không hoàn hảo.

Page of Cups.

Xuôi: Tin tức, tưởng tượng, trực giác, cân nhắc, xem xét.

Ngược: Bợ đỡ, phụ thuộc quá mức, hời hợt, phù phiếm.

Knight of Cups.

Xuôi: Tiến triển trong các mối quan hệ. Tình cảm lãng nam, lời mời, sự khích lệ, tính linh hoạt.

Ngược: Hai mặt, người yêu tim nhiều ngăn, khôn khéo, có động cơ khác, kích động.

Queen of Cups.

Xuôi: Ôn hòa, trí tuệ, đức hạnh, sẵn sàng đóng góp, sẵn sàng giúp đỡ.

Ngược: Không trung thực, không đáng để tin, thất thường, nghi ngờ và ghen tị, thoái hóa.

King of Cups.

Xuôi: Nhân từ, bao dung, nhân hậu, tinh tế, nghệ thuật, sáng tạo.

Ngược: Không trung thực, hai mang, ngụy trang, những thói quen không mong muốn.

MER (dịch)

[Sage Rabbit] Bộ Ẩn chính


0. The Fool

Xuôi: Khởi đầu mới, ngây ngô, lang bạt, phiêu lưu, gan dạ, thiếu kinh nghiệm, du lịch. Sống trong hiện tại.

Ngược: Thờ ơ, liều lĩnh, ngu ngốc, mù quáng, ẩu đoảng, vô trách nhiệm, không thực tế.

I. The Magician

Xuôi: Kỹ năng, tự tin, sáng tạo, tiềm năng, kết nối, cảm hứng.

Ngược: Thiếu năng lực, khả năng sáng tạo bị cản trở, thao túng, tự phụ, tham vọng.

II. The High Priestest

Xuôi: Bí ẩn, thông thái, cân bằng, trực giác, hiểu biết, tính nhị nguyên, kiên trì, năng lượng nữ tính.

Ngược: Lãnh đạm, hà khắc, thụ động, tiêu cực. Mất cân bằng.

III. The Empress

Xuôi: Thai nghén, thu hoạch, chủ động, cảm tính, phong phú, khoan dung, nghệ thuật, tình yêu.

Ngược: Nhạy cảm, đa nghi, thất thường, kiểm soát, dung túng.

IV. The Emperor

Xuôi: Ổn định, quyền uy, tính nam, lý trí, kỷ luật tự giác, nghiêm túc, khả năng lãnh đạo, năng lực tổ chức, cảm giác an toàn.

Ngược: Ương bướng cố chấp, chuyên quyền độc đoán, thống trị, bạo lực, do dự, bất an.

V. The Hierophant

Xuôi: Nhân hậu, lòng tốt, sự giúp đỡ, dạy dỗ, truyền thống, tôn giáo, ảnh hưởng.

Ngược: Lắm lời, cứng đầu, lỗi mốt, nhu nhược.

VI. The Lovers

Xuôi: Mê hoặc, thu hút, giao tiếp, lựa chọn, kết hợp.

Ngược: Hiểu lầm, mâu thuẫn, lựa chọn không phù hợp.

VII. The Chariot

Xuôi: Kiên định, kỷ luật, chiến đấu, sức mạnh ý chí, tiến bộ, tiến lên.

Ngược: Bạo loạn, gián tiếp, tranh chấp, xung đột, tự phụ.

VIII. Strength

Xuôi: Kiên nhẫn. Lấy nhu thắng cương. Sức mạnh nội tại, cổ vũ, kiểm soát.

Ngược: Lạm dụng quyền lực, chuyên quyền, nhút nhát, mất kiểm soát.

IX. The Hermit

Xuôi: Cô đơn, nội quan (tự quan sát nội tâm), thận trọng. Sống đời ẩn sĩ. Tự khám phá bên trong, thực hành.

Ngược: Lẩn trốn, ngụy trang, đơn độc, trốn chạy, tự cho mình là trung tâm.

X. Wheel of Fortune

Xuôi: Thay đổi, điểm chuyển giao, tính cao thượng, quy luật vũ trụ, vòng tròn, vận may.

Ngược: Chạm đáy (nguyên văn: low tide, nghĩa là thủy triều xuống thấp, hay còn gọi là nước ròng, xem thêm khái niệm ở ĐÂY), suy thoái. Không sẵn lòng xuôi theo dòng chảy. Vận rủi.

XI. Justice

Xuôi: Công bằng, công lý, trung thực, liêm khiết, chính trực, triển khai, quy tắc và quy định, các tình huống liên quan đến luật pháp.

Ngược: Cố chấp, thiên kiến, bất công. Trở nên hà khắc quá mức.

XII. The Hanged Man

Xuôi: Một sự thay đổi quan điểm , hy sinh, cố gắng, khôn ngoan, sáng suốt.

Ngược: Ngưng trệ, hạn chế, sự hy sinh không được đền đáp.

XIII. Death

Xuôi: Chấm dứt, kết thúc, cái chết, khởi đầu mới, thay đổi cơ bản.

Ngược: Uể oải, cứng nhắc. Không sẵn lòng chấp nhận những thay đổi.

XIV. Temperance

Xuôi: Dẫn kênh (channeling), hòa hợp, chữa lành, tiết kiệm, tích hợp, điều độ.

Ngược: Sự chậm chạp, trì hoãn, giao tiếp kém, khó khăn về mặt tài chính.

XV. The Devil

Xuôi: Cám dỗ, đam mê, ham muốn, khoái lạc, ám ảnh.

Ngược: Gỡ rối, sự ích kỷ, suy thoái.

XVI. The Tower

Xuôi: Rủi ro, thay đổi bất thình lình, biến đổi, phá hủy, thảm họa.

Ngược: Gần giống với nghĩa xuôi, nhưng ở mức độ thấp hơn. Trấn áp, giam cầm, chuyên quyền.

XVII. The Star

Xuôi: Hy vọng, hòa bình, yên bình, trực giác, bất ngờ giác ngộ, tâm linh.

Ngược: Trầm cảm, mất hứng, tự cô lập, xoàng xĩnh.

XVIII. The Moon

Xuôi: Sợ hãi, lừa dối, bức bối, ác mộng, bản năng, bóng tối, bí mật.

Ngược: Bất ổn định, thất thường, im lặng, dối trá.

XIX. The Sun

Xuôi: Sức sống, hành động, thơ ngây, tích cực.

Ngược: Gần giống với nghĩa xuôi, nhưng ở mức độ thấp hơn.

XX. Jugment

Xuôi: Phục sinh, tái tạo, sự tiếp diễn, làm mới, thức tỉnh.

Ngược: Từ chối thay đổi, do dự, tin xấu.

XXI. The World

Xuôi: Hoàn thành, thành tựu, sự hoàn hảo, thành công và danh vọng.

Ngược: Gần giống với nghĩa xuôi, nhưng có vài cản trở nho nhỏ.

MER (dịch)

[Sage Rabbit] Trải bài Tai Thỏ


Hai chiếc tai thỏ dựng thẳng rất là cưng, mỗi khi sờ vào hai cục bông đấy là tôi lại mất hết khái niệm về thời gian luôn. Đó là thời điểm tốt nhất để suy nghĩ. Khi bạn đang lạc lối giữa bối rối, bạn có thể chạm vào chiếc tai thỏ bên trái, nó sẽ nói cho bạn biết đâu là mấu chốt của vấn đề và đâu là nguồn năng lượng bạn có thể tăng cường hơn nữa – đấy đều là những khía cạnh mà bạn có thể kiểm soát và tiếp tục tối ưu hóa; sau đó, bạn có thể chạm vào chiếc tai thỏ bên phải, nó sẽ nhắc nhở bạn chú ý tới những ảo ảnh và góc khuất của vấn đề mà bạn đã bỏ qua – những thứ bạn cần tập trung chú ý hơn nữa để chuyển hóa chúng thành những nguồn năng lượng khả dụng.

Bình luận của người dịch

Thật ra đây là trải bài 2 lá, xếp hơi chéo nhau hướng ra ngoài theo hình tai thỏ thôi :D

MER (dịch)

Post Navigation